Hiện nay con người ngày càng quan tâm đến sức khỏe của mình nhiều hơn nhất là về chủ đề sống xanh, sống sạch ngày càng được nhiều hộ gia đình hướng tới. Bởi tình trạng biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường ngày nay ngày càng nhiều, từ nguồn nước cho đến cả không khí. Trong đó có thể nói đến sự quan tâm về tài nguyên nước. Máy lọc nước trở thành một thiết bị cần thiết và hữu dụng cần có để bảo vệ sức khỏe của mỗi thành viên trong gia đình của chính chúng ta.Vậy nên máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S nội địa Nhật Bản là sự lựa chọn hàng đầu của bạn.
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S nội địa Nhật Bản có khả năng tạo nước hydro khử với 5 loại nước có độ pH từ 5.5-6.5. Máy lọc nước có lõi lọc chứa than hoạt tính hiệu suất cực cao với tấm điện cực có thể lọc 12000l nước và có tốc độ 2,3l/1 phút. Cùng với công nghệ màng lọc sợi rỗng cấu trúc 4 phần, máy lọc nước TK- HB50-S có thể lọc tối đa lượng nước với lượng nước thải ít và máy lọc nước có thiết kế nhỏ gọn dễ dàng vệ sinh và hiện thị loại nước trên bảng điều khiển thông minh,tiện dụng.
Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với nhiều vị trí
Kích thước nhỏ gọn (rộng 16,8cm*sâu 9,5 cm) cho phép nó được lắp đặt gọn gàng trong không gian cạnh vòi. Rất dễ dàng để đảm bảo không gian trong nhà bếp, phù hợp với mọi thiết kế nhà bếp của bạn
Panasonic TK-HB50-S tăng cường chức năng an toàn để ngăn chặn việc vô tình uống nước ion hóa mạnh hoặc nước axit bằng đèn cảnh báo màu đỏ, âm báo và tự động chuyển chế độ nước uống cho lần sử dụng kế tiếp đảm bảo an toàn cho người già, trẻ nhỏ
Khả năng tạo kiềm
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S có khả năng tạo nước kiềm với bình điện phân nước sẽ được tạo ra 2 dòng riêng biệt là nước kiềm và nước axit. Sử dụng nước kiềm rất tốt cho cơ thể con người như giảm đau dạ dày, cải thiện đường tiêu hóa và cải thiện thận.
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S có thể lọc nước ở 5 chế độ. Bạn có thể tùy ý chọn chế độ mình mong muốn với 1 nút trên bảng điều khiển.
Nước axit yếu dùng để rửa mặt có độ pH từ 5,5 đến 6,0. Với độ pH này có thể sử dụng tốt cho chăm sóc da và tóc
Làm sạch các loại mì sợi trước khi chế biến (nước không dùng để uống trực tiếp)
Chế độ nước tinh khiết (độ pH – 7.0)
Nước tinh khiết dùng để pha sữa và uống thuốc rất an toàn và đảm bảo giữ độ dinh dưỡng vốn có trong sữa. Có thể uống nước trực tiếp tại vòi
Chế độ nước kiềm 1 (độ pH 8.0-9.0)
Dùng để uống trực tiếp (phù hợp cho người mới bắt đầu uống ion kiềm),
Dùng để nấu cơm, pha chế rượu, làm mềm các loại thịt cứng
Dùng nước có độ pH 9,5 để nấu canh hay nấu súp giúp đồ ăn ngon hơn mà chất lượng dinh dưỡng được bảo đảm.
Chế độ nước kiềm 2 (độ pH 8.0-9.50
Uống nước kiềm rất tốt cho cơ thể con người. Mới đầu có thể tập uống nước có độ pH 8,5 rồi từ từ tăng lên độ pH là 9,0 và 9,5. Uống nước kiềm sẽ giúp cơ thể khỏe hơn, tránh xa các bệnh về dạ dày về thận và cải thiện đường tiêu hóa.
Chế độ nước kiềm 3 (độ pH từ 9.0-10)
Uống trực tiếp cho người đã quen uống nước kiềm hàng ngày, dùng để nấu cơm, trung hòa axit do bia rượu gây ra, loại bỏ vị đăng và hăng của rau củ, giữ hoa cắm được tươi lâu.
Khả năng lọc lên tới 12000L
Bằng cách sử dụng than hoạt tính có chứa gốm sứ với hiệu suất cao giúp loại bỏ được 19 tạp chất gây hại, cấu trúc hộp mực tối đa hóa khả năng của than hoạt tính giúp cho khả năng lọc của máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S lên đến 12000L ( khoảng 2 năm) hiệu suất lọc nước rất tốt giúp bạn an tâm sử dụng lâu dài
Đặc biệt, máy lọc nước TK-HB50 được trang bị công nghệ màng lọc sợi rỗng, cấu trúc 4 phần, mỗi loại được thiết kế với những chất liệu khác nhau, mỗi loại loại bỏ được tạp chất khác nhau một cách mạnh mẽ. Các thành phần khoáng chất như canxi hòa tan trong nước sẽ không bị loại bỏ và vẫn còn trong nước giúp luôn đưa đến cho bạn những giọt nước tinh khiết nhất
Công nghệ điện phân 5 cực
Thiết kế 3 cực điện phân trên máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S giúp bảo vệ môi trường, tiết kiệm nước hiệu quả với tỉ lệ lọc nước và đào thải tỉ lệ 5:1 giúp cho bạn luôn được tận hưởng nguồn nước tinh khiết, an toàn bảo vệ sức khỏe
Tiết kiệm nước
Máy lọc nước TK-HB50-S có công suất lọc tới 12000 lít và tốc độ chảy tối đa là 2,3 lít/1 phút và lượng nước lọc được tối ưu,lượng nước thải rất ít bảo vệ nguồn nước và môi trường tốt hơn. Khi đã lọc gần hết 12000 lít máy sẽ thông báo để thay thế lõi lọc (thông báo trước khoảng 10 ngày)
Thông số kĩ thuật
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S | |||
Model | TK-HB50-S | ||
Hãng sản xuất | Panasonic | ||
Xuất xứ | Nhật Bản-Sản phẩm nội địa Nhật | ||
Điện áp | 100 V | ||
Công suất | 80 W | ||
Áp suất nước | 70 kPa~750 kPa | ||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C (Dưới 80°C với cần gạt nước) | ||
Tỉ lệ nước thải | 05:01 | ||
Điện cực | 3 | ||
Màu sắc | Trắng xám (H) | ||
Hiển thị | Màn hình LCD | ||
Chiều dài dây nguồn | 2 m | ||
Chiều dài ống | Ống cấp | 0.9 m | |
Ống thoát | 0.6 m | ||
Tín hiệu nước | Kiềm 1-2-3 | Màu xanh lam | |
Nước tinh khiết | Màu xanh lá | ||
Nướx axit yếu | Màu đỏ | ||
Thân máy | Cần gạt nước | Nước thẳng-Vòi hoa sen | |
Khối lượng-Khi đầy nước | 2.2 kg-2.7 kg | ||
Kích thước | 333 x 168 x 95 mm ( cao x rộng x sâu) | ||
Điện phân | Phương pháp làm sạch tự động | Điện phân liên tục | |
Tốc độ dòng lọc | 2.4L/phút (áp suất nước 100kPa) | ||
Công suất điện phân | Kiềm 3 | ||
Axit 1 | |||
Tỉ lệ nước thải | 0,209027778 | ||
Vật liệu điện cực | Bạch kim tráng Titan | ||
Làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | ||
Thời gian sử dụng liên tục | khoảng 15 phút ở nhiệt độ phòng | ||
Thời gian sử dụng nước | 850 giờ | ||
Lượng nước lọc tạo ra | 2.0L / phút (khi áp suất nước 100 kPa) | ||
Lõi lọc | TK-HS92C1 (có sẵn trong máy) | ||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt | ||
Than hoạt tính dạng hạt | |||
Gốm | |||
Bột than hoạt tính | |||
Màng lọc sợi rỗng | |||
Tốc độ dòng lọc | 2.4L/phút (Khi áp suất nước 100 kPa) | ||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 12000L | |
Độ đục | 12000L | ||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 12000L | ||
Chloroform | 12000L | ||
Bromodichloromethane | 12000L | ||
Dibromochloromethane | 12000L | ||
Bromoform | 12000L | ||
Tetrachloroethylene | 12000L | ||
Trichloroethylene | 12000L | ||
Benzengeosemin | 12000L | ||
Geosemin | 12000L | ||
Cacbon tetraclorua | 12000L | ||
Phenol | 12000L | ||
1,2-DCE | 12000L | ||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 12000L | ||
Tổng Trichloroethane | 12000L | ||
Chì hòa tan | 12000L | ||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 12000L | ||
Sắt nhôm ( trung tính) | 12000L | ||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||
Thời gian thay thế lõi lọc | 24 tháng ( 15L/ ngày) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.